- Conmik Bitustick là màng chống thấm tự dính gốc Bitum thi công lạnh, có một lớp màng bóc ở mặt dưới, mặt trên có thể là mặt trơn (PE), mặt cát.
- Chống thấm sàn mái, sàn tầng hầm
- Chống thấm bê tông, khối xây, bề mặt gỗ
- Chống thấm nóc mái, vùng chóp, khe mái, hộp trồng cây, ống lạnh
- Chống thấm móng tường, trên và dưới tường móng.
- Các công trình tải nặng như chống thấm mặt cầu, đường dẫn nước, ống dây điện ngầm, đường hầm, mặt đường giao thông.
- Sơn lót: Bề mặt thi công phải sạch sẽ, khô ráo. Cần quét một lớp sơn lót trước khi dán màng. Để sơn lót khô hoàn toàn trong 2 – 6 giờ, thi công màng trong vòng 24 giờ kể từ khi sơn lót. Nếu bề mặt bị nhiễm bẩn cần sơn lót lại.
- Cố định màng:
o Bóc lớp màng chống dính để dán, lưu ý bóc không quá 30cm một lần, mặt tự dính tiếp xúc với bề mặt đã sơn lót.
o Dùng con lăn cao su/lăn gỗ ấn tấm màng xuống bề mặt thi công, bắt đầu từ giữa tấm màng sang hai bên để đảm bảo không có bóng khí.
- Chồng mép:
o Các mép màng được thiết kế để tạo mối chồng mép liên kết tốt.
o Chồng cạnh từ 5-10cm, chồng mép cuối tấm màng tối thiểu 15cm.
o Sau khi bóc lớp màng ở mép cuộn, dùng con lăn nhẹ ấn mạnh xuống các cạnh và mép màng.
- Thi công lớp vữa bảo vệ cho màng
- Kích thước cuộn: 20m2/cuộn
5. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
| Dung sai | Đơn vị tính | Phương pháp đo | Kết quả |
Gia cường | POLYESTER/FIBERGLASS | |||
Độ dày | ±10% | mm | EN-1849 | 1.5 - 2 |
Chiều rộng | ±1% | m | EN-1848 | 1 |
Chiều dài | ±1% | m | EN-1848 | 20 |
Mặt dưới |
| Màng bóc | ||
Mặt trên |
| Trơn/cát | ||
Độ uống cong ở 5m dài |
| mm | EN-1848 | ±10 |
Cường độ chịu kéo |
| |||
Chiều dọc | ±20% | N/5cm | ASTM D-5147 | 450 |
Chiều ngang | ±20% | N/5cm | ASTM D-5147 | 350 |
Độ giãn dài tới đứt |
| |||
Chiều dọc | ±15 abs. | % | ASTM D-5147 | 25 |
Chiều ngang | ±15 abs. | % | ASTM D-5147 | 40 |
Độ bền chống xé rách |
| |||
Chiều dọc | ±30% | N | EN-12310 | 100 |
Chiều ngang | ±30% | N | EN-12310 | 130 |
Độ bền chống kéo căng |
| |||
Chiều dọc | ±30% | N | ASTM D-5147.D4073 | 250 |
Chiều ngang | ±30% | N | ASTM D-5147.D4073 | 150 |
Kháng chọc thủng tĩnh | ≥ | - | UNI 8202/11 | PS-2 |
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (không có lớp chống dính) | ≤ | °C | ASTM D-5147.EN-1109 | -20 |
Sự ổn định kích thước |
| |||
Chiều dọc | ≤ | % | UNI 8202/17 | -0.3 |
Chiều ngang | ≤ | % | UNI 8202/17 | +0.3 |
Tính không thấm nước | - | 60Kpa | EN-1928 | Hoàn toàn |
Khả năng hút nước | ≤ | % | ASTM D-5147, UNI 8202/22 | 0.15 |
Độ bền kéo đứt khe tiếp giáp |
| |||
Chiều dọc | ±20% | N/5cm | EN-12317, UNI 8202/30 | 450 |
Chiều ngang | ±20% | N/5cm | EN-12317, UNI 8202/30 | 350 |
Tiêu hao vật liệu (hạt) | ≤ | % | EN-12039 | - |
Giao hàng trong 24h
Với đơn hàng trên 20 triệuBảo đảm chất lượng
Sản phẩm bảo đảm chất lượng.Hỗ trợ 24/7
Hotline: 0967966789Sản phẩm chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng